Tra cứu Văn bản/ Hồ sơ mẫu
Từ khóa tối thiểu 3 ký tự:*Tiêu đề*Số hiệu*Tên hồ sơ
Phụ lục IV
(Kèm theo Nghị định số 44/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2023 của Chính phủ)
Mẫu số 01
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
_________________________
GIẢM THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 101/2023/QH15
(Kèm theo Tờ khai thuế GTGT Kỳ tính thuế: Tháng… năm … /Quý … năm …
/Lần phát sinh ngày… tháng… năm …)
[01] Tên người nộp thuế: [02] Mã số thuế:
Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam
STT | Tên hàng hóa, dịch vụ | Giá trị hàng hóa, dịch vụ chưa có thuế GTGT/ Doanh thu hàng hoá, dịch vụ chịu thuế | Thuế suất/ Tỷ lệ tính thuế GTGT theo quy định | Thuế suất/ Tỷ lệ tính thuế GTGT sau giảm | Thuế GTGT được giảm |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5)=(4)x80% | (6)=(3)x[(4)-(5)] |
1. | |||||
… | |||||
Tổng cộng |
Tôi cam đoan những nội dung kê khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những thông tin đã khai.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ
Họ và tên: Chứng chỉ hành nghề số:
|
… ngày…. tháng…. năm….
NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ (Ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có) |
Biểu mẫu liên quan
Tài liệu liên quan
-
Thông tư 103/2014/TT-BTC hướng dẫn thực hiện nghĩa vụ thuế áp dụng đối với tổ chức, cá nhân nước ngoài kinh doanh tại Việt Nam hoặc có thu nhập phát sinh tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
-
Thông tư 88/2021/TT-BTC hướng dẫn chế độ kế toán cho các hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
-
Nghị định 168/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật Du lịch
-
Thông tư 111/2013/TT-BTC Hướng dẫn Luật thuế thu nhập cá nhân
-
Thông tư 105/2020/TT-BTC hướng dẫn về đăng ký thuế do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
-
Nghị định 80/2021/NĐ-CP Hướng dẫn Luật hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa